BẢNG GIỚI THIỆU PHÂN LOẠI ĐÁ QUÝ
Tên ngọc |
Màu sắc |
Độ cứng |
Tượng trưng |
Không màu, hồng, vàng, lam, đen, tía |
10 |
Sự tinh khiết, tình yêu vĩnh cửu, giàu sang và xa hoa, mạnh mẽ và kiên cường, sự tận tụy, tận tâm hết mình của con người |
|
Màu xanh dịu bình thường, màu rực rỡ |
7,5 |
Hạnh phúc, vận may, sự hồi sinh, sự hi vọng, tình yêu thương; trợ giúp trí nhớ và trí thông minh; tăng sự lương thiện và trung thực, phơi bày sự dối trá và phản bội. |
|
Từ hồng nhạt đến đỏ thẫm, màu huyết chim bồ câu |
9 |
Tri kỷ, tình yêu nồng thắm, hạnh phúc, biểu tượng của vẻ đẹp; bao bọc cho cơ thể người đeo nó một sức khỏe tốt, một trí tuệ thông sáng, minh mẫn với việc loại bỏ đi những suy nghĩ không tốt; sự khuyến khích, khích lệ động viên, cuộc sống, của nhiệt huyết, trái tim, và sức mạnh. |
|
Lam đậm, lam tím, lam vàng |
9 |
Chân thành, khát vọng, thanh tao, hy vọng; sự từ tốn, điềm đạm, kiên trì; sự khai sáng cho tâm hồn con người và sự đổi mới từ bên trong |
|
Lam, đen |
9 |
Vận may, chân thành, khát vọng, thanh tao |
|
Vàng, chanh |
8,5 |
Cao quý, sức khoẻ, vận may |
|
Xanh đậm, hồng, tím |
8,5 |
Cao quý, trường thọ |
|
Đen, đỏ, lam,vàng, lục |
6 |
Thiên sứ của vận may, yên vui, thuận hòa, bình an và sắc đẹp |
|
Đỏ, tím, lam |
8 |
Tri kỷ và hạnh phúc |
|
Lam đậm, lam chàm, vàng |
7,8 |
Dũng cảm, hạnh phúc, sáng suốt, tuổi xuân vĩnh hằng, cảm giác bình yên, làm giảm sợ hãi, nỗi đau cũng như sự bất hạnh, sự tự bộc lộ những năng lực còn ẩn dấu. |
|
Hồng, chàm, lam |
7,3 |
Vận may, bình yên, sắc màu tuổi trẻ |
|
Vàng, chanh |
6,8 |
Vợ chồng hạnh phúc trăm năm bên nhau; tình cảm nồng thắm, xanh mát, dịu dàng dễ chịu và hòa hợp; sự thành công, hòa bình và may mắn; sự quyến rũ tình yêu, sự điềm tĩnh và kiềm chế |
|
Vàng cam, đỏ, không màu |
7,3 |
Thắng lợi, vận may, sáng suốt |
|
Vàng cam, đỏ sẫm, không màu |
8 |
Tương ngộ, hữu nghị, đàng hoàng; tình cảm mạnh mẽ, chính xác và hòa đồng, lịch sự và hào hiệp. |
|
Đỏ tím, vàng cam, đỏ rực |
7,3 |
Chân thành, hữu ái, đẹp đẽ, sự thật hoàn hảo, chân lý, lẽ phải, niềm tin, sự tin tưởng, những lời hứa bảo đảm, sức mạnh và lòng trung thành tuyệt đối. Ngoài ra, còn là sự bền lòng, tính kiên trì, nhẫn nại |
|
Tím sẫm, tím |
7 |
Chân thành, hướng thiện, thanh tao, sung mãn, sự quý phái, dòng máu hoàng tộc, sự lãnh đạm điềm tĩnh, sự ổn định, bền vững, bình thản và lòng hiếu thảo, yêu thương |
|
Trắng sữa, lam nhạt |
6 |
Sự sâu sắc, thông thái sáng suốt, khôn ngoan, uyên thâm trầm tĩnh, đẹp đẽ và sự toàn vẹn, bảo bối của vận may, thần thánh, phú quý và trường thọ |
|
Đen, sẫm |
5,5 |
Thần tâm linh |
|
Lam, lam xậm, vàng chanh |
5,5 |
Thắng lợi, vận may, hạnh phúc |
|
Lam tím, Lam chàm |
5,5 |
Khỏe mạnh |
|
Chàm sẫm, cỏ tranh, vàng đỏ |
>6,5 |
Thắng lợi, vận may, hạnh phúc, thanh tao |
|
Trắng, chanh, chàm, vàng chanh |
<6,5 |
Trường thọ, may mắn |
|
Ngọc trai nước mặn nước ngọt |
Màu sắc kì lạ, có thể có hoặc không có màu hoa hồng, phấn hồng, trắng, |
3 |
May mắn, cao quý, trường thọ |